Có 2 kết quả:

噤口 cấm khẩu禁口 cấm khẩu

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Ngậm miệng không nói. ◇Sử Kí 史記: “Thần khủng thiên hạ chi sĩ cấm khẩu, bất cảm phục ngôn dã” 臣恐天下之士噤口, 不敢復言也 (Viên Áng Triều Thác liệt truyện 袁盎晁錯列傳).
2. Chứng trạng của người bệnh lị không muốn ăn uống. ◇Y tông kim giám 醫宗金鑒: “Cấm khẩu ẩm thực câu bất nạp” 噤口飲食俱不納 (Tạp bệnh tâm pháp yếu quyết 雜病心法要訣, Lị tật tổng quát 痢疾總括).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trúng gió, miệng cắn chặt lại không nói được — Câm miệng, không đối đáp được.

Từ điển trích dẫn

1. Cấm mở miệng nói.
2. Kiêng kị dùng thức ăn không thích hợp. ◇Vô danh thị 無名氏: “Phát bối đinh sang thị nhĩ giá phú hán đích tai. Cấm khẩu thương hàn trứ nhĩ giá hữu tiền đích hại” 發背疔瘡是你這富漢的災. 禁口傷寒著你這有錢的害 (看錢奴, Đệ nhị chiết 第二折).